請點擊右上角按鈕以選擇語言顯示功能:
བོད་ཡིག་ | Tibetan Text | 藏文, 中文 | Chinese Text, English Text | 英文, Tiếng Việt | Vietnamese | 越南文
下載 PDF 法本 || Download PDF Sadhana
重要: 未得灌頂者請勿下載修誦。 請勿轉發給沒有得到灌頂的人。
Important: Please do not read, practice or download if you did not receive empowerment. Please do not forward to others who have not received empowerment.
Please note: Tibetan text on this webpage is incomplete and has some errors. In addition, They may not display properly on mobile phones. These problems will be corrected shortly.
歸依發心 Refuge and Bodhicitta Quy Y và Phát Bồ Đề Tâm
(3x)༄༅། །སངས་རྒྱས་ཆོས་དང་ཚོགས་ཀྱི་མཆོག་རྣམས་ལ།། 桑皆 卻當 措吉 秋南拉 諸佛正法眾中尊 Sangye cho dang tshog kyi chog nam la In the Buddha, the Dharma and the Supreme Sangha, Nơi Phật, Pháp và Tăng, བྱང་ཆུབ་བར་དུ་བདག་ནི་སྐྱབས་སུ་མཆི།། 江秋 巴杜 達尼 加蘇企 直至菩提我歸依 jangchub par dou dak ni kyab su chi I take refuge until I attain enlightenment, Con xin quy y, cho đến khi đạt đến giác ngộ,བདག་གིས་སྦྱིན་སོགས་བགྱིས་པ་འདི་དག་གིས།། 達給 今索 吉巴 迪達給 我行施等諸善根 Dak gyi chin sok gyi bey tsok name gyi Through the accumulation of merits of practicing generosity and other perfections, Nương nhờ công đức tu tập hạnh bố thí và các hạnh ba la mật khác,འགྲོ་ལ་ཕན་ཕྱིར་སངས་རྒྱས་འགྲུབ་པར་ཤོག། 卓拉 遍企 桑皆 主巴修 為利有情願成佛 dro la pen chir sangye drub par shog may I realize Buddhahood in order to benefit all beings. Xin nguyện trọn thành Phật đạo để cứu độ chúng sinh.
༄༅།།ཞེས་ཚད་མེད་བཞི་བསྒོམ།། 四無量心 The Four Immeasurables Tứ Vô Lượng Tâm
(3x)སེམས་ཅན་ཐམས་ཅད་བདེ་བ་དང་བདེ་བའི་རྒྱུ་དང་ལྡན་པར་གྱུར་ཅིག། 森間 湯皆 迭哇當 迭威久當 滇巴久吉 願諸有情具足安樂及安樂因 Semchen tamche de wa dang de we gyu dang den par gyur chik May all sentient beings have happiness and the causes of happiness. Nguyện cho chúng sinh đều được an lạc và nhân duyên tạo an lạc/ tạo nhân để được an vui. སེམས་ཅན་ཐམས་ཅད་སྡུག་བསྔལ་དང་སྡུག་བསྔལ་གི་རྒྱུ་དང་བྲལ་བར་གྱུར་ཅིག། 森間 湯皆 杜內當 杜內吉久當 哲哇久吉 願諸有情永離苦惱及苦惱因 Semchen tamche duk ngal dang duk ngal gyi gyu dang drel war gyur chik May all sentient beings be free from suffering and the causes of suffering. Nguyện cho chúng sinh thoát mọi khổ đau và tiêu trừ nhân duyên tạo khổ đau.སེམས་ཅན་ཐམས་ཅད་སྡུག་བསྔལ་མེད་པའི་བདེ་བ་དང་མི་འབྲལ་བར་གྱུར་ཅིག། 森間 湯皆 杜內美貝 迭哇當 米哲哇久吉 願諸有情永不舍離無苦之樂 Semchen tamche duk ngal me pe de wa dang mi dral war gyur chik May all sentient beings be inseparable from the happiness that is free from suffering. Nguyện cho chúng sinh chẳng hề lìa xa niềm hỷ lạc, tức là không phải chịu khổ đau.སེམས་ཅན་ཐམས་ཅད་ཉེ་རིང་ཆགས་སྡང་གཉིས་དང་བྲལ་བའི་བཏང་སྙོམས་ལ་གནས་པར་གྱུར་ཅིག། 森間 湯皆 內林 洽當 尼當 哲威 當紐拉 內巴久吉 願諸有情遠離愛惡親疏、住平等捨 Semchen tamche nyering chakdang nyi dang dral we tang nyom la ne par gyur chik May all sentient beings abide in equanimity, free from attachment for friends and hatred for enemies. Nguyện cho chúng sinh an trú trong tâm bình đẳng, thoát khỏi thiên kiến: tham đắm hay hận thù.
讚頌 Praises and request Tán thán và khẩn cầu
༈ ཧཱུཾ༑ མྱུར་མཛད་སྤྱན་རས་གཟིགས་ལ་ཕྱག་འཚལ་ལོ། ། 吽 努這 堅熱 息拉 洽擦洛 吽 恭敬致禮速作觀自在 HUM! Nyur dze chen re zi la chak tsel lo HUM! Homage to Swift-Enlightened-Activity Avalokitesvara! HUM, con đảnh lễ MAHAKALA, hiện thân của Phật Quán Thế Âm với những thiện hành giác ngộ thần tốc của ngài. ཞབས་གདུབ་དང་བཅས་བི་ནཱ་ཡ་ཀ་ནན། ། 俠度 檔傑 貝那 雅嘎念 足佩環釧踏毗那夜迦 shap dub dang che binayaka nen With your feet adorned with anklets you press vinayakas ; Chân ngài trang sức vòng vàng đạp lên các quỷ gây chướng ngại. ནག་པོ་ཆེན་པོ་སྟག་གི་ཤམ་ཐབས་ཅན། ། 拿波 千波 達吉 夏踏堅 瑪哈噶拉身著虎皮裙 Nakpo chenpo tak gyi sham tab chen O Mahakala, you wear a skirt of tiger skin Hỡi MAHAKALA, ngài mặc váy bằng da hổ và ཕྱག་དྲུག་སྦྲུལ་གྱི་རྒྱན་གྱིས་རྣམ་པར་བརྒྱན། ། 恰竹 祝幾 堅幾 南巴堅 六臂以蛇莊嚴善嚴飾 chak druk drül gyi gyen gyi nam par gyen and your six arms are fully adorned with snakes. sáu tay của ngài trang sức bằng những con rắn.
གཡས་པ་གྲི་གུག་བར་པ་འཕྲེང་བ་འཛིན། ། 耶巴 幾咕 巴哇 稱哇金 右執鉤刀中持數珠鬘 Ye pa dri kouk bar wa treng wa dzin Your (first) right hand holds a chopping-knife and the middle hand a mala ཐ་མ་ད་མ་རུ་ནི་དྲག་ཏུ་འཁྲོལ། ། 踏嘛 札嘛 如呢 札度措 末手猛利振響札瑪如 (手鼓) ta ma damaru ni drak tu dröl while the last hand violently plays the damaru. གཡོན་པ་ཐོད་པ་དང་ནི་མདུང་རྩེ་གསུམ། ། 雲巴 托巴 當尼 東這松 左持顱器以及三股叉 Yön pa tö pa dang ni dung tse sum The left hands hold a skull cup, a trident དེ་བཞིན་ཞགས་པ་བཟུང་ནས་འཆིང་བར་བྱེད། ། 迭辛 俠巴 松捏 清哇傑 如是並執羂索作繫縛 de shin shak pa soung ne chin war che and also a noose to bind up. Tay phải trên của ngài cầm dao, tay phải giữa cầm chuỗi tràng hạt, tay phải dưới đánh trống pháp. Ba tay bên trái cầm chén sọ người, cây chĩa ba, và thòng lọng.
དྲག་པོའི་ཞལ་ནས་མཆེ་བ་རྣམ་པར་གཙིགས། ། 札布 寫尼 切哇 南巴這 威猛面上獠牙盡呲露 Drak pö shel ne che wa nam par tsik Your wrathful face completely bares its fangs. སྤྱན་གསུམ་དྲག་པོའི་དབུ་སྐྲ་གྱེན་དུ་འབར། ། 堅松 札波 烏渣 間度巴 三目威猛髮上聳熾然 jen sum drak pö u tra gyen du bar On your head with three wrathful eyes, your hair is blazing upward. དཔྲལ་བར་སིནྡྷུ་ར་ཡིས་ལེགས་པར་བྱུགས། ། 札哇 森度 惹宜 雷巴救 于其額間善塗紅丹粉 Drel war sindhura yi lek par yuk Your forehead is perfectly anointed with sindhura, and སྤྱི་བོར་མི་བསྐྱོད་རྒྱལ་བོའི་རྒྱས་བཏབ་བརྟན། ། 基窩 米覺 杰波 皆達滇 頂上封緘不動佛王印 chi wor mi kyö gyel pö gye tap ten the adornment of the Victorious Aksobhya continuously abides on the top of your head. Gương mặt ngài phẫn nộ với răng nanh lộ ra, ba mắt giận dữ và tóc ngài dựng ngược. Trán ngài xức dầu sidhura , và trên đỉnh đầu của ngài là Bất Động Phật chiến thắng.
ཁྲག་འཛག་མི་མགོ་ལྔ་བཅུའི་དོ་ཤལ་ཅན། ། 查幾 米果 按救 朵夏堅 懸佩五十滴血人首鬘 Drak dzak mi go nga cü do shel chen You are wearing a necklace of fifty bloody human heads. རིན་ཆེན་ཐོད་སྐམ་ལྔ་ཡིས་དབུ་ལ་བརྒྱན། ། 仁欽 突剛 按依 吾拉堅 頂以五乾骷髏寶莊嚴 rin chen tö kam nga yi u la gyen Five dry precious skulls adorn your head. ཤིང་ལས་བྱོན་ནས་གཏོར་མ་ལེན་མཛད་པའི། ། 辛雷 均內 朵瑪 蓮則貝 從樹而來受取朵瑪者 Shin le chön ne tor ma len dze pey O Glorious Six-Armed Mahakala, You who have come from the tree and taken the torma, དཔལ་ལྡན་ཕྱག་དྲུག་པ་ལ་ཕྱག་འཚལ་བསྟོད། ། 貝滇 洽注 巴拉 洽澈對 吉祥六臂尊前敬禮讚 pel den chak druk pa la chak tsel tö before You I prostrate and offer these praises. Cổ ngài đeo một chuỗi sâu 50 sọ người nhuốm máu. Đầu ngài có vòng bằng 5 sọ khô quý. Hỡi Phật MAHAKALA sáu tay, ngài đã từ trên cây hạ xuống và nhận bánh torma. Con xin đảnh lễ và xưng tụng những lời tán thán.
སངས་རྒྱས་བསྟན་པ་གཉན་པོ་བསྲུང་བ་དང༌། ། 桑傑 滇巴 念波 松哇當 祈尊凜肅守護佛聖教 Sangye ten pa nyen po sung wa dang I request you to powerfully protect the Teaching of the Buddha, དཀོན་མཆོག་དབུ་འཕང་གཉན་པོ་བསྟོད་པ་དང༌། ། 袞秋 悟滂 年波 對巴當 凜肅讚揚三寶尊首位 kön chok u pang nyen po tö pa dang to powerfully glorify the Precious Jewels, བདག་ཅག་དཔོན་སློབ་འཁོར་དང་བཅས་རྣམས་ཀྱི། ། 達嘉 奔洛 擴當 傑南幾 祈令我等師徒眷屬眾 Dak chak pön lop kor dang che nam gyi to dispel all the bad conditions and obstacles རྐྱེན་ངན་བར་ཆད་ཐམས་ཅད་ཞི་བ་དང༌། ། 間年 巴切 湯傑 喜哇當 一切惡緣中斷皆息除 kyen ngen par che tam che shi wa dang for us teachers, disciples and entourage and to ཅི་འདོད་དངོས་གྲུབ་མྱུར་དུ་སྩལ་ཏུ་གསོལ། ། 基嘟 溫竹 努度 這度梭 任何所欲悉地速賜予 chi dö ngö drup nyur du tsel dou söl grant us quickly whatever realizations we wish. Con xin khẩn cầu ngài mạnh mẽ bảo vệ những giáo pháp của Phật, mạnh mẽ xiển dương Tam Bảo, xua tan mọi chướng ngại và nghịch duyên của chúng con: các thầy, đệ tử , tuỳ tùng, và nhanh chóng ban cho mọi thành tựu như ý nguyện.
༈ དཔལ་ཤ་བ་རི་དབང་ཕྱུག་གིས་མགོན་པོ་ཞལ་གཟིགས་དུས་མཛད་པའོ། ། 吉祥夏瓦利自在親見怙主時所作
This was composed by the Noble Shawari Wangchuk when he had a direct vision of the Protector Mahakala. (Trên đây là bài tụng tán thán do ngài Shawari Wangchuk soạn, sau khi có linh kiến trực tiếp thấy được hộ pháp MAHAKALA).
༈ ཧཱུཾ༑ བླ་མ་མགོན་པོ་དབྱེར་མེད་ལ། ། 吽 喇嘛 貢波 也昧拉 吽 上師怙主無別異 HUM Lama gön po yer me la Hum! With respect and devotion བདག་ནི་གུས་པས་སྐྱབས་སུ་མཆི། ། 達尼 故貝 嘉蘇企 以誠恭敬我歸依 dak ni kü be kyap su chi I take refuge in the Guru indissociable from the Protector Mahakala. བདག་སོགས་སེམས་ཅན་ཐམས་ཅད་ཀྱི། ། 達索 森間 湯傑幾 我等一切諸有情 Dak sok sem chen tam che gyi For all of us sentient ཉོན་མོངས་མ་ལུས་སེལ་བར་ཤོག ། 紐蒙 瑪呂 賽瓦秀 煩惱無餘令除遣 nyön mong ma lü sel war sho beings please remove all mental agitations (klesas). HUM, với lòng kính ngưỡng và sự tận tâm, con xin quy y thầy, vốn không tách biệt với vị hộ pháp MAHAKALA. Cầu xin ngài tẩy trừ mọi phiền não cho chúng con, tất cả chúng sinh.
མགོན་པོ་བླ་མ་དབྱེར་མེད་ལ། ། 貢波 喇嘛 也昧拉 怙主上師無別異 Gön po lama yer me la With respect and devotion, བདག་ནི་གུས་པས་སྐྱབས་སུ་མཆི། ། 達尼 故貝 嘉蘇企 以誠恭敬我歸依 dak ni kü be kyab su chi I take refuge in the Protector Mahakala indissociable from the Guru. བདག་སོགས་སེམས་ཅན་ཐམས་ཅད་ཀྱི། ། 達索 森間 塘傑幾 我等一切諸有情 Dak sok sem chen tam che gyi For all of us sentient beings བར་ཆད་མ་ལུས་སེལ་བར་ཤོག ། 巴就 瑪呂 賽瓦秀 中斷無餘令除遣 par che ma lü sel war sho please remove all obstacles HUM, với lòng kính ngưỡng và sự tận tâm, con xin quy y ngài hộ pháp MAHAKALA, vốn không tách rời với vị thầy gốc. Cầu xin ngài loại trừ mọi chướng ngại cho chúng con, tất cả chúng sinh.
དགེ་བ་འདི་ཡིས་ཚེ་རབས་ཀུན་ཏུ་བདག ། 給哇 底伊 側惹 袞度達 祈以此善我於一切生 Ge wa di yi tse rab kün tu dak By the power of these virtues, in all my future lives, རྒྱལ་བའི་དམ་ཆོས་མ་ལུས་འཛིན་པ་དང་། ། 嘉威 膽曲 瑪呂 錦巴唐 無餘執持勝者之正法 gyel wey dam chö ma lü dzin pa dang may I uphold the excellent Dharma of the Victorious in its entirety, དེ་ཡི་འགལ་རྐྱེན་སེལ་དང་མཐུན་རྐྱེན་བསྒྲུབ ། ། 迭伊 給間 色星 吞間滾 彼之違緣除遣諸順緣 De yi kel kyen sel dang tün kyen drup may all the adverse conditions to realize this be eliminated, may all the favorable conditions be established, བླ་མ་མགོན་པོ་དབྱེར་མེད་འགྲུབ་གྱུར་ཅིག ། 喇嘛 貢波 也昧 朱久記 上師怙主無緩令成就 Lama Gön po yer me drup gyür chik and may I realize the indissociable state of Lama Mahakala. Dựa vào năng lực của các thiện đức trong tất cả tiền kiếp, cầu xin cho con giữ gìn toàn bộ giáo pháp xuất chúng của Phật, cầu xin cho mọi chướng ngại cho sự thành tựu được giải trừ, cầu xin cho mọi thiện duyên được chớm nở , và cầu xin cho con đạt được quả vị không tách rời với bổn sư MAHAKALA.
ཨོྃ་བཛྲ་མ་ཧྰ་ཀྰ་ལ་ཀྵིཾ་ཀྵེཏྲ་བིགྷྣན་བི་ན་ཡ་ཀ་ཧྰུཾ་ཧྰུཾ་ཕཊ་ཕཊ་སྭཱཧཱ། ། ཧཱུཾ ཨོཾ་ཤྲཱི་མ་ཧཱ་ཀཱ་ལ་ཤཱ་ས་ན། ཨུ་པ་ཧ་རི་ནི། ཨེ་ཥོ་ཨ་པ་ཤྩི། མ་ཀཱ་ལོ། ཨ་ཡཾ་ཨི་དཾ་ར་ཏྣ་ཏྲ་ཡཱ། ཨ་བ་ཀ་རི་ནི། ཡ་ཏི་པྲ་ཏིཛྙཱ། སྨ་ར་སི་ཏཱདཱ། ཨི་དཾ་དུ་ཥྚཾ། ཁ་ཁ་ཁཱ་ཧི་ཁཱ་ཧི། མཱ་ར་མཱ་ར། གྲྀ་ཧྣ་གྲྀ་ཧྣ། བནྡྷ་བནྡྷ། ཧ་ན་ཧ་ན། ད་ཧ་ད་ཧ། པ་ཙ་པ་ཙ། དེ་ན་མེ་ཀེ་ན། མཱ་ར་ཡ་ཧྰུཾ་ཧྰུཾ་ཕཊ་ཕཊ་སྭཱ་ཧཱ།
本尊咒:至少 108 次,多多益善 嗡 編札 麻哈嘎拉 青澈札 比納 比納亞嘎 吽吽 呸呸 梭哈 種子字: 吽(深藍色) 近心咒: 嗡 悉利 麻哈嘎拉 夏沙那 屋巴哈日尼 耶喀阿巴季 麻嘎洛 阿漾 伊當 惹那扎雅 阿巴嘎日尼 亞第巴第贊 嘛惹西 大達 伊當 讀詹 卡卡 卡嘻卡嘻 麻惹麻惹 給哈那 給哈那 編達編達 哈那哈那 達哈達哈 巴匝巴匝 迭那梅給那 麻惹雅 吽吽 呸呸 梭哈
Mantra of Mahakala (at least 108 recitations) OM BENDZA MAHAKALA KSIM KSETRA BIGHANEN BINAYAKA HUM HUM PHAT PHAT SOHA Seed syllable: Hum (dark blue)
Quintessence Mantra Om shri mahakala shasana / upa harini / eko apatsi / makalo / ayam yidam ratnatraya / abakarini / yati pratitsan / marasi tada / yidam dutam / khakha khahi khahi / mara mara / grihana grihana / bendha bendha / hana hana / daha daha / patsa patsa / dena mekena / maraya / hum hum phat phat soha
Minh chú MAHAKALA (trì tụng ít nhất 108 lần) OM BENDZA MAHAKALA KSIM KSETRA BIGHANEN BINAYAKA HUM HUM PHAT PHAT SOHA
Quintessence Mantra Om shri mahakala shasana / upa harini / eko apatsi / makalo / ayam yidam ratnatraya / abakarini / yati pratitsan / marasi tada / yidam dutam / khakha khahi khahi / mara mara / grihana grihana / bendha bendha / hana hana / daha daha / patsa patsa / dena mekena / maraya / hum hum phat phat soha
Tụng chú Kim Cang Tát Đoả
OM BENDZA SATO SAMAYA / MANUPALAYA / BENDZA SATO TENOPA TISHTA / DRIDHO MEBHAWA / SUTOKAYO MEBHAWA / SUPO KAYO ME BAWA / ANU RAKTO MEBHAWA / SARVA SIDDHI MEM PRAYATSA / SARVA KARMA SUTSAME / CITTAM SHRI YAM KURU HUM / HA HAHAHA HO BHAGAWAN / SARVA TATHAGATA / BENDZA MAME MUNDZA / BENDZA BHAWA / MAHA SAMAYA SATO AH HUM PHAT
ཡིག་བརྒྱ Vajrasattva Hundred Syllable Mantra 金剛薩埵百字明咒 Tụng chú Kim Cang Tát Đoả
ཨོཾ་བཛྲ་ས་ཏྭ་ས་མ་ཡ། མ་ནུ་པཱ་ལ་ཡ། 嗡 班札 沙埵 沙麻亞 麻努 巴拉亞 金剛勇識 誓句 請勿忘 Om Bendza Sato Samaya Manu Palaya Vajrasattva, Protect the samaya. བཛྲ་ས་ཏྭ་ཏྭེ་ནོ་པ་ཏི་ཥྛ། 班札 沙埵 迭諾巴 迪察 金剛勇識加持 Bendza Sato Tenopa Tishta Manifest as Vajrasattvaདྲྀ་ཌྷོ་མེ་བྷཱ་ཝ། 知卓 美巴哇 堅固我自性 Dridho Mebhawa May you remain firm in me. སུ་ཏོ་ཥྱོ་མེ་བྷཱ་ཝ། 蘇多 卡友 美巴哇 將喜悅我自性 Suto Kayo Mebhawa Grant me complete satisfactionསུ་པོ་ཥྱོ་མེ་བྷཱ་ཝ། 蘇波 卡友 美巴哇 將不退我自性 Supo Kayo Mebhawa Grow within meཨ་ནུ་ར་ཀྟོ་མེ་བྷཱ་ཝ། 阿奴 拉多 美巴哇 不離悲護我自性 Anu Rakto Mebhawa Be loving towards me. སརྦ་སི་དྡྷི་མྨེ་པྲ་ཡ་ཙྪ། 沙哇 悉地 美巴 亞紮 一切成就我賜無餘 Sarva Siddhi Mem Prayatsa Grant me all the accomplishments, སརྦ་ཀརྨ་སུ་ཙ་མེ། ཙི་ཏྟཾ་ཤྲི་ཡཿཀུ་རུ་ཧཱུྃ། 沙哇 嘎麻 蘇紮美 吉當 西利央 固如吽 一切事業祈賜我 心德賜與 Sarwa Karma Sutsame Cittam Shriyam Kuru Hum As well as all the activities Make my mind virtuous. ཧ་ཧ་ཧ་ཧ་ཧོ། 哈哈 哈哈 火 五智(五字表五智) Ha Ha Ha Ha Ho Syllables of the four immeasurables, the four empowerments, the four joys, and the four kāyas. Syllable of joyous laughter in them. བྷ་ག་ཝཱན་སརྦ་ཏ་ཐཱ་ག་ཏ། 班嘎文 沙哇 打他嘎打 出有壞 一切如來金剛 Bhagawan Sarva Tathagata Bhagawan, who embodies all the Vajra Tathagata, བཛྲ་མཱ་མེ་མུཉྩ། །བཛྲ་བྷཱ་ཝ། 班札 麻美 木紮 班札 巴哇 對我不棄, 金剛自性大誓句 Bendza Mame Mundza, Bendza Bhawa Do not abandon me. Grant me realization of the vajra nature. མ་ཧཱ་ས་མ་ཡ་ས་ཏྭ་ཨཱ་ཧཱུཾ་ཕཊ། 麻哈 沙麻亞 沙埵 阿 吽 呸 勇識降服煩惱 Maha Samaya Sato Ah Hum Phet O great Samayasattva, Make me one with you.
願文 HỒI HƯỚNG
དགེ་བ་འདི་ཡིས་མྱུར་དུ་བདག ། 給哇 迪伊 紐度達 今茲虔修諸功德 Ge wa di yi nyur du dak By the power of these virtues, བླ་མ་སངས་རྒྱས་འགྲུབ་གྱུར་ནས། ། 納波 千波 主久內 成就無上大黑天 Lama sangye drup gyur ne may I quickly obtain the state of the Guru Buddha འགྲོ་བ་གཅིག་ཀྱང་མ་ལུས་པ། ། 卓哇 吉江 麻呂巴 所有眾生無一餘 Dro wa chik kyang ma lü pa And then, may I also establish in this state དེ་ཡི་ས་ལ་འགོད་པར་ཤོག ། 迭伊 沙拉 果巴修 盡安之爾剎土中 de yi sa la gö par sho all the beings without exception. Nương vào năng lực của những thiện đức này, xin cho con nhanh chóng đạt được quả vị bổn sư / Phật. Và sau đó, con nguyện sẽ dẫn dắt tất cả chúng sinh không ngoại trừ một ai, đến cùng quả vị như thế.
迴向 Dedications Hồi hướng
།དུས་གསུམ་གཤེགས་པའི་རྒྱལ་བ་ཐམས་ཅད་ཀྱིས། ། 杜孫 協貝 皆哇 湯皆吉 三時如來一切佛 Dü sum shek pey Gyalwa tam che kyi In conformity with what has been praised as the supreme dedication by all the Tất cả chư Phật trong ba đờiབསྔོ་བ་གང་ལ་མཆོག་ཏུ་བསྔགས་པ་དེས། ། 我哇 岡拉 秋杜 納巴迭 迴向中之最勝者 ngo wa kang la chok tu ngak pa de Victorious who manifest themselves in the three times, Tán thán sự hồi hướng tối thắng Là hồi hướng Phổ Hiền Hạnhབདག་གཞན་དགེ་བའི་རྩ་བ་འདི་ཀུན་ཀྱང་། ། 達賢 給威 札哇 迪棍江 自他所有諸善根 Dak shen ge wey tsa wa di kün kyang I perfectly dedicate all the root of virtues of myself and others Tất cả thiện căn của con và chúng sinhབཟང་པོ་སྤྱོད་ཕྱིར་རབ་ཏུ་བསྔོ་བར་བགྱི། ། 桑波 決企 繞度 我哇計 為利樂故做迴向 sang po chö chir rap tu ngo war gyi to the accomplishment of excellent activities. Cũng xin hồi hướng được như vậy.